Ý nghĩa của các quyền trên hệ thống

A. Thông tin chung

  1. Khái niệm:

  2. Thuật ngữ

  • unit: đơn vị kinh doanh

  • area: vùng kinh doanh

  • domain: miền kinh doanh

B. Bộ quyền

  1. Lead view: Quyền xem được thông tin lead

By any within domain: Xem được tất cả lead trong domain

By any within any: Xem được tất cả lead

By any within asm: Xem được tất cả lead ở trong area

By any within unit: Xem được tất cả lead ở trong unit

By any within unit on open lead: Xem được tất cả lead mở trong unit

By owner within unit: Xem được các lead mình sở hữu trong unit

By interviewer within domain: Xem các lead mình sẽ interview trong domain

  1. Lead owner

Gồm 4 hành động chính:

  • Override: Chuyển owner từ người khác về một người thứ 3

  • Assign: Chuyển owner từ no owner sang người khác

  • Give: Đưa owner là mình sang người khác

  • Take: Lấy owner của người khác về mình

Cách đọc quyền: [Hành động] trong [Địa bàn người chuyển] tới [Người có vài trò] trong [Địa bàn người nhận]

Ví dụ:

Override within domain to any role to within domain: Chuyển owner từ người cùng thuộc domain sang bất kì vai trò nào trong domain

Assign within asm to asm to within domain: Chuyển owner từ no owner trong vùng kinh doanh sang asm trong cùng domain

Give within domain to sale ho to within domain: Đưa owner từ người khác cùng thuộc domain sang saleHO trong cùng domain

Take within unit on open lead to self to within unit: Lấy owner trong cùng unit trên kho lead mở về mình trong unit

Last updated