A. Thông tin chung
Khái niệm:
Thuật ngữ
unit: đơn vị kinh doanh
area: vùng kinh doanh
domain: miền kinh doanh
B. Bộ quyền
Lead view: Quyền xem được thông tin lead
By any within domain: Xem được tất cả lead trong domain
By any within any: Xem được tất cả lead
By any within asm: Xem được tất cả lead ở trong area
By any within unit: Xem được tất cả lead ở trong unit
By any within unit on open lead: Xem được tất cả lead mở trong unit
By owner within unit: Xem được các lead mình sở hữu trong unit
By interviewer within domain: Xem các lead mình sẽ interview trong domain
Lead owner
Gồm 4 hành động chính:
Override: Chuyển owner từ người khác về một người thứ 3
Assign: Chuyển owner từ no owner sang người khác
Give: Đưa owner là mình sang người khác
Take: Lấy owner của người khác về mình
Cách đọc quyền: [Hành động] trong [Địa bàn người chuyển] tới [Người có vài trò] trong [Địa bàn người nhận]
Ví dụ:
Override within domain to any role to within domain: Chuyển owner từ người cùng thuộc domain sang bất kì vai trò nào trong domain
Assign within asm to asm to within domain: Chuyển owner từ no owner trong vùng kinh doanh sang asm trong cùng domain
Give within domain to sale ho to within domain: Đưa owner từ người khác cùng thuộc domain sang saleHO trong cùng domain
Take within unit on open lead to self to within unit: Lấy owner trong cùng unit trên kho lead mở về mình trong unit
Last updated