Các hành động được quy định trên Lead

Allowed action là các hành động của user được thực hiện trong từng status

Thông tin chung: Giải thích nghiệp vụ của các action trên Lead

Nhóm chung

  1. Add appointment: Thêm lịch hẹn

  2. UTM update: Đổi utm do lead về từ nguồn LDP, Website

  3. Disable auto message: Không gửi thông báo tự đông (VD: xác nhận học phí) tới số điện thoại của lead

  4. Remind: Tạo nhắc nhở

  5. Renew: thay đổi ngày created at của lead, đưa lead về trạng thái theo quy định của automate transition

Nhóm order

  1. Create order: Tạọ đơn hàng

  2. Upsale: Thực hiện upsale ( khi lead mua product có giá cao hơn product đã mua trước đó trước khi sử dụng hết product đã mua)

  3. Update refferral: Thêm người giới thiệu của lead

Nhóm Payment

  1. Add payment: Điền số tiền khách hàng đã trả

  2. Remove payment: Xoá số tiền khách hàng đã trả

  3. Update payment status: Cập nhật trạng thái của payment ( Unconfirm/ Confirm)

  4. Update first payment : Cập nhật payment đầu tiên của khách hàng ( Ngày trả tiền)

Nhóm coupon

  1. Update order coupon: Cập nhật ưu đãi của đơn hàng

  2. Remove order coupon: Xoá bỏ ưu đãi của đơn hàng

Nhóm refund:

  1. Add refund: Điền số tiền hoàn trả cho khách hàng

  2. Update refund status: Cập nhật trạng thái của khoản refund (Unconfirm/ Confirm)

Nhóm product trong order

  1. Update price: Điều chỉnh giá của từng sản phẩm trong đơn hàng

  2. Add product item: Thêm từng sản phẩm vào đơn hàng

  3. Update order product: Chỉnh sửa từng sản phẩm trong đơn hàng

  4. Remove order product: Xoá bỏ từng sản phẩm trong đơn hàng

  5. Update order product item discount: Chỉnh sửa ưu đãi của từng sản phẩm trong đơn hàng

Last updated