Page cover image

Ý nghĩa các quyền liên quan đến Lead

  1. Lead

View: Người được cấp quyền có thể xem được lead

Edit: Người được cấp quyền có thể chỉnh sửa được lead

Centre: ///

View Pipeline screen: ////

View all: Người được cấp quyền có thể xem được toàn bộ lead

Create not only by phone: Người được cấp quyền có thể tạo lead không cần số điện thoại

Send email: Người được cấp quyền có thể gửi email

Make call: Người được cấp quyền có thể gọi điện thoại

Edit Product Group: Người được cấp quyền có thể chỉnh sửa Interest Product Group trong Lead

View no showable phone: Người được cấp quyền có thể xem những số điện thoại được cài đăt "no showable"

Create: Người được cấp quyền có thể tạo lead

Edit without family relation: Người được cấp quyền có thể chỉnh sửa lead không có thông tin gia đình ( family relation)

Delete: Người được cấp quyền có thể xóa lead

View unassigned screen: //

View salesman: Người được cấp quyền có thể xem thông tin salesman trong lead

Update not only by phone: Người được cấp quyền có thể chỉnh sửa lead không có số điện thoại

Re-assign by filter: Người được cấp quyền có thể chuyển lead theo bộ lọc

Overwriten status: Người được cấp quyền có thể đè các quyền chuyển status hay có thể chuyển các các status bất kì, thường chỉ có Admin mới có quyền này.

Assign: Người được cấp quyền có thể chuyển lead

View screen://

View center: Người được cấp quyền có thể xem được cơ sở của lead

Reassign: //

  1. Lead view

By owner within unit: Người được cấp quyền có thể xem lead mà mình là người owner trong đơn vị kinh doanh (unit)

By any within domain: Người được cấp quyền có thể xem lead bất kì trong miền (domain)

By any within any: Người được cấp quyền có thể xem lead bất kì trong bất kì đâu.

By any within asm: Người được cấp quyền có thể xem lead bất kì trong vùng (asm)

By interviewer within domain: Người được cấp quyền có thể xem lead mà mình là người interviewer trong miền (domain)

By any within unit on open lead: Người được cấp quyền có thể xem lead bất kì trong đơn vị kinh doanh (unit) mà lead đã mở.

  1. Lead edit

By owner within unit: Người được cấp quyền có thể sửa lead mà mình là người owner trong đơn vị kinh doanh (unit)

By any within domain: Người được cấp quyền có thể sửa lead bất kì trong miền (domain)

By any within any: Người được cấp quyền có thể sửa lead bất kì trong bất kì đâu.

By any within asm: Người được cấp quyền có thể sửa lead bất kì trong vùng (asm)

By any within unit on open lead: Người được cấp quyền có thể sửa lead bất kì trong đơn vị kinh doanh (unit) mà lead đã mở.

  1. Lead owner

Action:

  • Override: Ghi đè

  • Give: Tự đưa cho người khác

  • Assign: Chuyển của người này sang người kia

  • Take : Tự lấy của người khác

Override within domain to any role to within domain: Ghi đè trong miền thành bất kì vai trò nào trong miền

Override within unit to any role to within unit: Ghi đè trong miền thành bất kì vai trò nào trong miền

Override within asm to unit leader to within domain: Ghi đè trong vùng cho trưởng nhóm kinh doanh nào trong miền

Override within asm to any role to within asm: Ghi đè trong vùng cho bất kì vai trò nào trong vùng:

Override within asm to salemanager to within domain: Ghi đè trong vùng cho bất kì vai trò nào trong miền

Override within asm to generalmanager to within domain: Ghi đè trong vùng cho vai trò general manager trong miền

Override within asm to asm to within domain: Ghi đè trong vùng cho vai trò general manager trong miền

Override within domain to salemanager to within any: Ghi đè trong miền cho vai trò sales manager trong bất kì đâu

Override within unit to unit leader to within domain: Ghi đè trong đơn vị kinh doanh cho vai trò unit leader trong miền.

Give within domain to unit leader to within domain: Tự đưa trong miền cho vai trò unit leader trong miền

Give within asm to asm to within asm: Tự đưa trong vùng cho vai trò asm trong vùng

Assign within domain to generalmanager to within domain: Chuyển trong miền này sang vai trò general manager trong miền

Assign within domain to asm to within domain: Chuyển trong miền này sang vai trò asm trong miền

  1. Lead UTM

Lock: //

Update utm: Người được cấp quyền có thể cập nhật utm

Set upsale: Người được cấp quyền có thể chọn utm upsale

Last updated