Sale Performance - Dashboard

  1. Thông tin chung

a. Mục đích Cung cấp cho User (team Sales) các chỉ số về Doanh thu, Tỉ lệ chuyển đổi, Call Performance theo khoảng thời gian được lựa chọn.

  • Doanh thu tổng: chỉ số thể hiện tổng doanh thu của tổ chức theo khoảng thời gian được chọn

    • Công thức tính tổng doanh thu = Tổng của ( payment + refund )

      • Payment: là tất cả payment được add trong thời gian đã chọn

      • Refund: là tất cả refund trong thời gian đã chọn

    • Doanh thu theo BR = Tổng của ( payment + refund ) filter theo BR

  • Doanh thu theo BA: chỉ số thể hiện tổng doanh thu của từng BA theo thời gian đã chọn

    • Công thức tính tổng doanh thu thực tế của BA = Tổng của ( payment + refund ) filter theo BA

  • Doanh thu theo BU: chỉ số thể hiện tổng doanh thu của từng BU theo thời gian đã chọn

    • Công thức tính tổng doanh thu thực tế của BU = Tổng của ( payment + refund ) filter theo BU

  • Doanh thu theo Salesman: chỉ số thể hiện tổng doanh thu của từng Salesman theo thời gian đã chọn

    • Công thức tính tổng doanh thu thực tế của Salesman = Tổng của ( payment + refund ) filter theo Salesman

  • Tỉ lệ chuyển đổi: chỉ số thể hiện tỉ lệ chuyển đổi CR16 của tổ chức theo khoảng thời gian được chọn

    • CR funnel: chỉ số thể hiện tổng số Lead đang ở các trạng thái L1, L2, L3, L4, L5, L6

  • Tỉ lệ chuyển đổi theo BA: chỉ số thể hiện tỉ lệ chuyển đổi CR12, CR23, CR34, CR45 của BA theo khoảng thời gian được chọn

  • Tỉ lệ chuyển đổi theo BU: chỉ số thể hiện tỉ lệ chuyển đổi CR12, CR23, CR34, CR45 của BU theo khoảng thời gian được chọn

  • Tỉ lệ chuyển đổi theo Salesman: chỉ số thể hiện tỉ lệ chuyển đổi CR12, CR23, CR34, CR45 của Salesman theo khoảng thời gian được chọn

  • Call performance: chỉ số thể hiện hiệu xuất gọi điện của tổ chức theo khoảng thời gian được chọn

    • Total: chỉ số thể hiện tổng số các cuộc gọi được thực hiện

    • Pickup: chỉ số thể hiện tổng số cuộc gọi nhấc máy

    • Avg Duration: chỉ số thể hiện thời lời trung bình của các cuộc gọi

  • Call performance theo BA: chỉ số thể hiện hiệu xuất gọi điện của BA theo khoảng thời gian được chọn

  • Call performance theo BU: chỉ số thể hiện hiệu xuất gọi điện của BU theo khoảng thời gian được chọn

  • Call performance theo Salesman: chỉ số thể hiện hiệu xuất gọi điện của Salesman theo khoảng thời gian được chọn

b. Chiều lọc dữ liệu (Filter)

  • Thời gian: lọc theo mốc thời gian năm và tháng

  • BA: Dựa vào Bu của mỗi Salesman; nhóm thành tầng dữ liệu lần lượt là BR, BA, BU, và Salesman

  • Product: Dựa vào nguồn sản phẩm; nhóm thành tầng dữ liệu lần lượt là Product Group, Product

  • Channel Group: Dựa vào nguồn của Lead; nhóm thành tầng dữ liệu lần lượt là Channel Group, Channel, và source

  1. Cách tính chỉ số tỉ lệ chuyển đổi

  • CR funnel: Đếm số Lead mà User chuyển đến mỗi Stage trong thời gian đã chọn

    • List Lead Stage: L1, L2, L3,L4, L5, L6

    • Với L1 sẽ đếm các Lead có phát sinh chuyển đổi trạng thái trong thười gian đã chọn

    • Với L2 sẽ đếm các Lead có trạng thái ≥ L2 trong thười gian đã chọn

    • Với L3 sẽ đếm các Lead có trạng thái ≥ L3 trong thười gian đã chọn

    • Với L4 sẽ đếm các Lead có trạng thái ≥ L4 trong thười gian đã chọn

    • Với L5 sẽ đếm các Lead có trạng thái ≥ L5 trong thười gian đã chọn

    • Với L6 sẽ đếm các Lead có trạng thái = L6 trong thười gian đã chọn

  • Conversion Rate (CR): tỉ lệ Lead chuyển đổi được từ Stage A sang Stage B trong thời gian đã chọn

VD: Tỉ lệ chuyển đổi CR12 là tỉ lệ giữa (Tổng số Lead lên được trạng thái L2 trong thời gian đã chọn) chia (Tổng số Lead có trạng thái ban đầu là L1 trong cùng khoảng thời gian trên)

3. Biểu đồ: a. Chart List:

  • Revenue:

    • Total: tổng doanh thu của tổ chức tại thời điểm filter

    • By Business Region: so sánh giữa các BR

  • Revenue by BA

    • Xếp hạng top 5 BA có doanh thu thấp nhất tại thời điểm filter

    • Revenue: tổng doanh thu của BA

    • Revenue target: doanh thu dự kiến của BA

    • %KPI = Revenue / Revenue Target

    • So sánh giữa Revenue và Revenue Target

  • Revenue by BU

    • Xếp hạng top 8 BU có doanh thu thấp nhất tại thời điểm filter

    • Revenue: tổng doanh thu của BU

    • Revenue target: doanh thu dự kiến của BU

    • %KPI = Revenue / Revenue Target

    • So sánh giữa Revenue và Revenue Target

  • Revenue by Salesman

    • Xếp hạng top 14 Salesman có doanh thu thấp nhất tại thời điểm filter

    • Revenue: tổng doanh thu của Salesman

    • Revenue target: doanh thu dự kiến của Salesman

    • %KPI = Revenue / Revenue Target

    • So sánh giữa Revenue và Revenue Target

  • Conversion Rate

    • CR16: tỉ lệ chuyển đổi của CR16

    • CR funnel: số lead đang có trong L1, L2, L3, L4, L5, L6

  • CR by BA

    • Chỉ số của CR12, CR23, CR34, CR45 của từng BA

    • Xếp hạng top 6 BA có tỉ lệ chuyển đổi thấp nhất

  • CR by BU

    • Chỉ số của CR12, CR23, CR34, CR45 của từng BU

    • Xếp hạng top 10 BU có tỉ lệ chuyển đổi thấp nhất

  • CR by Salesman

    • Chỉ số của CR12, CR23, CR34, CR45 của từng salesman

    • Xếp hạng top 10 salesman có tỉ lệ chuyển đổi thấp nhất

  • Call Performance

    • Total: tổng số cuộc gọi tại thời điểm filter

    • Pickup: tổng số cuộc gọi nhấc máy tại thời điểm filter

    • Total Duration: tổng thời gian gọi

    • Avg duration: thời lượng gọi trung bình

  • Call by BA

    • Xếp hạng top 5 BA có tổng số cuộc gọi thấp nhất tại thời điểm filter

    • Total Call: tổng số cuộc gọi đã thực hiện của BA tại thời điểm filter

    • Total Pickup: tổng số cuộc gọi nhấc máy tại thời điểm filter

    • So sánh giữa Total và Pickup

  • Call by BU

    • Xếp hạng top 10 BU có tổng số cuộc gọi thấp nhất tại thời điểm filter

    • Total Call: tổng số cuộc gọi đã thực hiện của BU tại thời điểm filter

    • Total Pickup: tổng số cuộc gọi nhấc máy tại thời điểm filter

    • So sánh giữa Total và Pickup

  • Call by Salesman

    • Xếp hạng top 10 Salesman có tổng số cuộc gọi thấp nhất tại thời điểm filter

    • Total Call: tổng số cuộc gọi đã thực hiện của Salesman tại thời điểm filter

    • Total Pickup: tổng số cuộc gọi nhấc máy tại thời điểm filter

    • So sánh giữa Total và Pickup

b. Các thao tác có thể thực hiện trên chart

Khi chỏ chuột vào 1 vùng thông tin nhất định, sẽ hiển thị các thao tác mà người dùng có thể thực hiện

  • Sao chép ảnh dưới dạng chú thích

    • Click vào chọn icon coppy sẽ mở ra hộp thoại để có thể coppy chart đã chọn dưới dạng ảnh và lưu về thiết bị cá nhân

    • Nhấn chọn sao chép để lưu lại ảnh kèm chú thích

  • Chọn icon filter sẽ hiển thị các bộ lọc slicer ảnh hưởng tới hình ảnh của chart

  • Click chọn chế độ tập trung để xem hình ảnh của chart đã chọn

  • Click chọn ... sẽ hiển thị thêm những chức năng khác để người dùng lựa chọn

  • Zoom dữ liệu: khi click chọn vào 1 BR, BA, BU, Salesman trên chart sẽ chỉ hiển thị chỉ số của riêng BR, BA, BU, Salesman đó

Last updated