🖥️
Usage LMS - Xschool
  • Tổng quan về LMS
  • Gọi điện trên LMS
    • Tạo kịch bản chăm sóc khách hàng
      • Tạo kịch bản CSKH
      • Sử dụng kịch bản khi CSKH
    • Thực hiện cuộc gọi
    • Xem lịch sử cuộc gọi
    • Hẹn lịch gọi lại
    • Thêm liên hệ bổ sung của học viên
  • Cơ sở (Centers)
  • Khóa học (Courses)
    • Bộ quy trình dành cho mỗi khóa học - Course process
      • Tạo bộ tiêu chí nhận xét
        • Default session - Buổi học mặc định
        • Special session - Buổi học đặc biệt của khóa học
        • Checkpoint Session - Buổi kiểm tra định kỳ
        • Final session - Buổi học cuối cùng của khóa học
      • Chọn bộ tiêu chí nhận xét cho khóa học
    • Tạo khóa học mới trên hệ thống
  • Học sinh (Students)
    • Student status - Trạng thái của học sinh
    • Học sinh chuyển lớp
    • Profile
      • Share profile
      • Student class progress (Lộ trình học tập - Theo lớp học sinh theo học)
      • Student package progress (Lộ trình học tập - Theo sản phẩm đã mua)
    • Withdraw slot - Rút khỏi lớp trên LMS
    • Enrollment slot - Nhập học trên LMS
    • Student cares - Danh sách học sinh cần chăm sóc
    • Customer care - Chăm sóc phụ huynh/ Chăm sóc học viên
      • Kết quả cuộc gọi/chăm sóc PHHS
    • Student status - Trạng thái học sinh
    • Onhold candidate/ Dropout candidate
    • Student makeup - Các phương thức học bù của học sinh
      • Tạo lịch học bù cho học sinh
      • Theo dõi kết quả học bù của học sinh
    • Onhold request - Yêu cầu bảo lưu
    • Dropout request - Yêu cầu nghỉ ngang
    • Các bộ lọc nhanh
  • Giáo viên (Teachers)
    • Tạo tài khoản giáo viên
    • Lịch làm việc của giáo viên (Teacher schedule)
      • Xem lịch làm việc của giáo viên
      • Tạo lịch nhận lớp trên LMS (Add available schedule)
    • Bảng công giáo viên (Timesheet)
    • Gửi yêu cầu khiếu nại công (Attendance request)
  • Lớp học (Classes)
    • Kế hoạch mở lớp (Class opening class)
      • Giới thiệu trang Kế hoạch mở lớp (Create new opening class)
      • Tạo/Sửa thông tin của kế hoạch mở lớp
      • Page
    • Tạo lớp học mới trên LMS - Classes
    • Tạo nhóm trong lớp - Class site
    • Yêu cầu nhập học/rút học sinh ra khỏi lớp
      • Từ chối/Đồng ý yêu cầu rút khỏi lớp
      • Từ chối/Đồng ý yêu cầu nhập học
    • Xem tài khoản đăng nhập Denise của học sinh trong lớp
    • Điểm danh học sinh/giảng viên trong lớp
      • Điểm danh toàn phần/ từng phần lớp học
      • Điểm danh theo class site
    • Completed status in Class - Trạng thái "Hoàn thành khóa học"
    • Retention confirmation - Trạng thái " Xác nhận tiếp tục theo học"
    • Student comment - Nhận xét sau buổi học
      • Upload sản phẩm học viên
    • Student performance - Kết quả học tập của học sinh
    • Record Checkpoint Evaluation - Ghi nhận điểm kiểm tra giữa kỳ của học sinh
  • Office Hours
    • Quỹ giờ làm việc
    • Tạo giờ học bù
    • Appointment
  • Báo cáo vận hành lớp học
    • Bảng chấm công cho Giảng viên
    • Report LMS
      • Summary
      • Attendance and Schedule
      • Student detail
    • Cấu hình trên LMS
      • Mô hình vận hành và Phương thức học trên LMS
    • Cài đặt (Setting)
      • Tiêu chí nhận xét học sinh - Student comment areas
    • Thay đổi thông tin Enroll và Withdraw của học sinh
  • PHÊ DUYỆT YÊU CẦU KHIẾU NẠI CÔNG
    • Phê duyệt yêu cầu khiếu nại công
  • Tài khoản & phân quyền
    • Đổi mật khẩu tài khoản (Change password)
  • Cách sử dụng GA4 trên Compass
Powered by GitBook
On this page
  1. Gọi điện trên LMS
  2. Tạo kịch bản chăm sóc khách hàng

Tạo kịch bản CSKH

PreviousTạo kịch bản chăm sóc khách hàngNextSử dụng kịch bản khi CSKH

Last updated 1 year ago

Was this helpful?

CtrlK

Was this helpful?

Để tạo một kịch bản CSKH trên hệ thống, người dùng vào màn Customer care script - Kịch bản chăm sóc khách hàng trên LMS. Để tạo kịch bản mới, người dùng vào nút góc trên, bên phải màn hình.

Giao diện màn quản lý Kịch bản CSKH và vị trí nút tạo mới kịch bản trên LMS

Để tạo mới kịch bản, người dùng cần điền đầy đủ các thông tin:

  • Name: Tên hiển thị của kịch bản

  • Description: Mô tả chi tiết về kịch bản chăm sóc (dành cho đối tượng khách hàng nào/thời điểm áp dụng kịch bản/...)

  • Customer care type: Phân loại chăm sóc khách hàng để áp dụng kịch bản

  • Status: Là trạng thái hoạt động của kịch bản trên hệ thống. Nếu kịch bản ở trạng thái Active thì mới hiển thị và người dùng sử dụng kịch bản được.

  • Question: Các câu hỏi được sử dụng trong kịch bản CSKH. Tại đây có các nội dung cần điền như sau:

    • Title: nội dung câu hỏi

    • Customer feedback result option: các phương án trả lời của khách hàng. Các câu trả lời này được đưa vào hiển thị dưới dạng chọn lựa (select) để CS có thể nhanh chóng ghi nhận các phản hồi từ học sinh/phụ huynh

    • Use handler input: là lựa chọn cho phép người dùng điều câu trả lời khác hay không, cho từng câu hỏi

Hiện nay chưa ràng buộc hiển thị kịch bản theo phân loại chăm sóc khách hàng. Tuy nhiên, đây cũng là dữ liệu quan trọng để đo lường hiệu quả của kịch bản CSKH nên người dùng cần điền đúng.

Giao diện khi tạo kịch bản CSKH và giao diện hiển thị khi tạo thành công